TT
|
Họ và
|
Tên
|
N. sinh
|
Quê quán
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Khánh
|
Bật
|
20/5/46
|
Trực Bình, Trực Ninh, Nam Định
|
PGS.TS, Nguyên Viện trưởng, Viện Hồ Chí Minh
|
2
|
Nguyễn Trọng
|
Bằng
|
19/8/52
|
Lại Yên, Hoài Đức, Hà Tây
|
Thượng tá, Trưởng phòng, HV Cảnh sát
|
3
|
Ngô Vĩnh
|
Bình
|
07/3/53
|
Thuỵ Lôi, Thuỵ Lâm, Đông Anh, Hà Nội
|
Đại tá, Trưởng ban, Tạp chí Việt Nam Quân đội
|
4
|
Hoàng Thị
|
Bích
|
|
|
|
5
|
Vũ Văn
|
Cư
|
7/12/51
|
Chất Bình, Kim Sơn, Ninh Bình
|
Nhà báo, Thông tấn xã Việt Nam
|
6
|
Phạm Mậu
|
Cường
|
10/5/50
|
Đoan Hạ, Thanh Thuỷ, Phú Thọ
|
Đại tá, Văn phòng Bộ Quốc phòng
|
7
|
Nguyễn Đình
|
Chiến
|
03/1/54
|
Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Nội
|
TS, Trưởng phòng, Viện Khảo cổ học
|
8
|
Nông Văn
|
Cử
|
01/3/51
|
Nông Thượng, Bắc Cạn
|
Giám đốc, Sở Nội vụ tỉnh Bắc Cạn
|
9
|
Lê Văn
|
Doan
|
|
Thanh Hóa
|
Liệt sĩ
|
10
|
Trương Minh
|
Dục
|
26/5/53
|
Quảng Minh, Quảng Trạch, Quảng Bình
|
PGS.TS, Trưởng phòng, Phân viện ĐN
|
11
|
Nguyễn Thị Kim
|
Dung
|
23/7/53
|
Thị xã Bắc Ninh
|
TS, Trưởng phòng, Viện KCH
|
12
|
Nguyễn Huy
|
Dũng
|
|
Nam Đàn, Nghệ An
|
|
13
|
Nguyễn Chí
|
Dũng
|
20/6/53
|
Đông Vũ, Đạo Lý, Lý Nhân, Hà Nam
|
PGS.TS, Viện phó, Học viện CTQGHCM
|
14
|
Trần Đức
|
Dụ
|
05/2/51
|
Diễn Tháp, Diễn Châu, Nghệ An
|
Đại tá, Học viện Cảnh sát
|
15
|
Đào Thị
|
Diến
|
11/2/53
|
Cổ Am, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
|
TS, Trưởng phòng, TTLT Quốc gia !
|
16
|
Trịnh Thị
|
Đặng
|
24/7/52
|
Phúc Sơn, Ninh Tiến, Hoa Lư, Ninh Bình
|
|
17
|
Ngô Xuân
|
Đề
|
|
Nghệ An
|
|
18
|
Lưu Công
|
Điện
|
|
|
|
19
|
Phạm Gia
|
Điềm
|
|
|
|
20
|
Trần Kim
|
Đỉnh
|
|
Nam Định
|
PGS.TS, ĐHQGHN
|
21
|
Nguyễn Thị
|
Đông
|
|
Lạng Sơn
|
|
22
|
Trần Đức
|
Hậu
|
|
Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
|
23
|
Đặng Thị Hồng
|
Hạnh
|
|
Nam Hà
|
TS, Nguyên cán bộ Khoa Lịch sử
|
24
|
Nguyễn Xuân
|
Hải
|
|
|
|
25
|
Nguyễn Xuân
|
Hoà
|
|
|
Đại tá
|
26
|
Trần Viết
|
Hoàn
|
|
Thái Bình
|
TS, Nguyên Giám đốc Khu di tích Phủ Chủ tịch
|
27
|
Hà Thị
|
Hồng
|
|
|
|
28
|
Dương Thị
|
Hồng
|
|
|
|
29
|
Đặng Ngọc
|
Hoan
|
|
|
|
30
|
Phạm Gia
|
Hùng
|
|
Gia Lâm, Hà Nội
|
Huyện ủy Gia Lâm
|
31
|
Lê Bích
|
Hường
|
|
|
|
32
|
Nguyễn Xuân
|
Hy
|
|
|
|
33
|
Nguyễn Hải
|
Kế
|
1954
|
Vĩnh Bảo, Hải Phòng
|
PGS.TSKH, Chủ nhiệm Khoa Lich sử, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN
|
34
|
Đặng Đình
|
Khai
|
|
Nghệ An
|
|
35
|
Nguyễn Trường
|
Kỳ
|
|
|
đã mất
|
36
|
Đặng Tú
|
Lan
|
|
|
Sở Văn hoá Thông tin Hà Nội
|
37
|
Hoa Hữu
|
Lân
|
|
|
|
38
|
Nguyễn Kim
|
Lan
|
|
|
|
39
|
Phạm Thị
|
Lạc
|
|
Nghệ An
|
|
40
|
Trần Trúc
|
Lâm
|
|
Nghệ An
|
|
41
|
Trần Bích
|
Liên
|
|
|
Cục Lưu trữ Nhà nước
|
42
|
Lý Thị
|
Liễu
|
|
Lạng Sơn
|
|
43
|
Trương Xuân
|
Mai
|
|
|
Bảo tàng HCM
|
44
|
Trần Hoài
|
Nam
|
|
|
Bảo tàng HCM
|
45
|
Trần Văn
|
Nam
|
|
|
|
46
|
Lê Thị
|
Năm
|
|
|
Trường Lưu trữ TW
|
47
|
Lê Thị
|
Nga
|
|
|
|
48
|
Phạm Thị
|
Ninh
|
|
|
TS, Viện KCH
|
49
|
Hoàng Thanh
|
Nhàn
|
|
|
PGS.TS, Viện KHXHVN
|
50
|
Đặng Thị
|
Phượng
|
|
|
|
51
|
Nguyễn Thị
|
Phương
|
|
|
|
52
|
Phạm Ái
|
Phương
|
|
|
Viện Sử học
|
53
|
Hoàng Thị Việt
|
Phương
|
|
|
BTC TW Đảng
|
54
|
Ngô Thế
|
Phong
|
|
|
TS, Viện KCH
|
55
|
Phạm Quốc
|
Quân
|
|
|
TS, Nguyên Giám đốc Bảo tàng Lịch sử, Giám đốc Bảo tàng Cách mạng
|
56
|
Nguyễn Minh
|
Quý
|
|
|
|
57
|
Lê Thị Minh
|
Tân
|
|
|
|
58
|
Cao Thanh
|
Tân
|
|
|
|
59
|
Nguyễn Văn
|
Tâm
|
|
Quảng Bình
|
Liệt sĩ
|
60
|
Nguyễn Văn
|
Tài
|
|
Nghệ An
|
Liệt sĩ
|
61
|
Nguyễn Phi
|
Tiêu
|
|
|
|
63
|
Mạch Quang
|
Thắng
|
|
Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
GS.TS, HV CT-HCQG HCM
|
64
|
Ngô Ngọc
|
Thắng
|
|
Nam Hà
|
PGS.TS, HV CT-HCQGHCM
|
65
|
Hoàng Thị
|
Thanh
|
|
|
Văn phòng QH
|
66
|
Vũ Thị
|
Thoan
|
|
Thái Bình
|
Trường ĐHKHXHNV,HN
|
67
|
Phạm Thị
|
Thu
|
|
|
Trường ĐHKHXHNV,HN
|
68
|
Vũ Thị
|
Thuỷ
|
|
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh
|
69
|
Phạm Viết
|
Thực
|
|
|
Đại tá
|
70
|
Nguyễn Văn
|
Toản
|
|
Sơn Vi, Phú Thọ
|
Liệt sĩ
|
71
|
Nguyễn Văn
|
Tiệp
|
|
Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
PGS.TS, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQG Tp HCM
|
72
|
Tạ Nam
|
Tiến
|
|
Diễn Châu, Nghệ An
|
|
73
|
Lương Gia
|
Tĩnh
|
|
Phú Thọ
|
Khoa Triết học, Trường ĐHXHNV, ĐHQGHN
|
74
|
Lê Anh
|
Tơn
|
|
Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh
|
75
|
Ngô Đăng
|
Tri
|
1953
|
Hương Khê, Hà Tĩnh
|
PGS.TS, Nguyên PCN Khoa Lịch sử, Trường
ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN
|
76
|
Ngô Thị
|
Trinh
|
|
Hà Nội
|
Viện KHXHVN
|
77
|
Phạm Gia
|
Trung
|
|
|
|
78
|
Đàm Khắc
|
Tuân
|
|
Qủang Xương, Thanh Hóa
|
|
79
|
Nguyễn Văn
|
Tuyền
|
|
|
TS, Tổng biên tập
|
80
|
Trần Anh
|
Tuấn
|
|
Gia Lâm, Hà Nội
|
Liệt sĩ
|
81
|
Phạm Anh
|
Tuấn
|
|
Quảng Bình
|
|
82
|
Lê Minh
|
Tuấn
|
|
|
|
83
|
Hồ Văn
|
Uông
|
|
Thanh Hóa
|
Đại tá
|
84
|
Trần Thị Tường
|
Vân
|
|
Gia Lâm, Hà Nội
|
Viện KHXHVN
|
85
|
Phùng Minh
|
Vân
|
|
Nghệ An
|
|