Danh sách sinh viên khoá 14 (1969 – 1973).
SINH VIÊN CHÍNH QUY KHOÁ 14 (1969-1973)
TT
|
HỌ VÀ
|
TÊN
|
N. SINH
|
QUÊ QUÁN
|
GHI CHÚ
|
1 |
Trần
|
Anh
|
|
|
|
2 |
Trịnh Thị
|
Ân
|
|
|
|
3 |
Lê Vĩnh
|
Bá
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Hữu
|
Ban
|
|
|
|
5.
|
Trần Thị
|
Bằng
|
|
|
|
6.
|
Phạm Tuấn
|
Bân
|
|
|
|
7.
|
Nguyễn Kim
|
Bảo
|
|
|
|
8.
|
Nguyễn Thế
|
Bính
|
|
|
|
9.
|
Diệp Trung
|
Bình
|
|
|
|
10.
|
Nguyễn Ngọc
|
Bích
|
|
|
|
11.
|
Vũ Tang
|
Bồng
|
|
|
Đại tá, Tiến sĩ, Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam
|
12.
|
Phạm Văn
|
Bồng
|
|
|
|
13.
|
Nguyễn Thị
|
Cảnh
|
|
|
|
14.
|
Đào Trọng
|
Cảng
|
|
|
Tiến sĩ, Viện Lịch sử Đảng
|
15.
|
Duơng Văn
|
Cự
|
|
|
|
16.
|
Lê Mai
|
Châu
|
|
|
|
17.
|
Lê Thị Hải
|
Châu
|
|
|
|
18.
|
Nguyễn Tấn
|
Chấn
|
|
|
|
19.
|
Bùi Văn
|
Chức
|
|
|
|
20.
|
Phạm Hồng
|
Chương
|
|
|
PGS.TS, Viện trưởng Viện Hồ Chí Minh, Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
21.
|
Trần Hồng
|
Dần
|
|
|
Giám đốc Bảo tàng Hà Tĩnh
|
22.
|
Nguyễn Tiến
|
Dũng
|
|
|
|
23.
|
Phạm Văn
|
Đấu
|
|
|
TS, Đại học Hồng Đức, Thanh Hoá
|
24.
|
Nguyễn Tuyết
|
Đào
|
|
|
|
25.
|
Nông Thị
|
Đẹp
|
|
|
|
26.
|
Lê Văn
|
Định
|
|
|
|
27.
|
Bùi Kim
|
Đỉnh
|
|
|
|
28.
|
Tô Văn
|
Đeng
|
|
|
|
29.
|
Nguyễn Văn
|
Đồi
|
|
|
|
30.
|
Trần Minh
|
Đức
|
|
|
|
31.
|
Lê Sĩ
|
Giáo
|
|
|
PGS.TS, Nguyên Phó Chủ nhiệm Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV, Hà Nội
|
32.
|
Nguyễn Xuân
|
Hải
|
|
|
|
33.
|
Nguyễn Xuân
|
Hy
|
|
|
|
34.
|
Cao Đức
|
Hậu
|
|
|
|
35.
|
Phan Thị
|
Hậu
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III
|
36.
|
Nguyễn Thị
|
Hoà
|
|
|
|
37.
|
Trần Đức
|
Hoành
|
|
|
|
38.
|
Nguyễn Duy
|
Hiệu
|
|
|
|
39.
|
Đỗ Đức
|
Hùng
|
Đã mất
|
|
Tiến sĩ, Viện Sử học
|
40.
|
Trần Thị
|
Hương
|
|
|
|
41.
|
Bùi Kim
|
Hồng
|
|
|
Tiến sĩ, Giám đốc Khu Di tích Phủ Chủ tịch
|
42.
|
Trần Văn
|
Hích
|
|
|
|
43.
|
Cù Thị
|
Hiên
|
|
|
|
44.
|
Tạ Văn
|
Ký
|
|
|
|
45.
|
Nguyễn Hoàng
|
Kim
|
|
|
|
46.
|
Trương Hồng
|
Kính
|
|
|
|
47.
|
Vũ Văn
|
Khang
|
|
|
|
48.
|
Nguyễn Viết
|
Kha
|
|
|
|
49.
|
Trần Hữu
|
Khoái
|
|
|
|
50.
|
Trịnh Minh
|
Khôi
|
|
|
|
51.
|
Hoàng Thị
|
Lam
|
|
|
|
52.
|
Nguyễn Thị
|
Lan
|
|
|
|
53.
|
Nguyễn Đức
|
Lân
|
|
|
|
54.
|
Nguyễn Đình
|
Lê
|
1952
|
|
PGS.TS, Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV, Hà Nội
|
55.
|
Hồ Sĩ
|
Lộc
|
|
|
Tiến sĩ
|
56.
|
Đỗ Thị
|
Luân
|
|
|
|
57.
|
Lê Bạch
|
Mai
|
|
|
|
58.
|
Nguyễn Thị
|
Mận
|
|
|
|
59.
|
Nguyễn Thị
|
Minh
|
|
|
|
60.
|
Mah
|
Mot
|
|
|
|
61.
|
Quách Thị Sa
|
My
|
|
|
|
62.
|
Nguyễn Hồng
|
Nam
|
|
|
|
63.
|
Nguyễn Văn
|
No
|
|
|
|
64.
|
Trịnh Thị
|
Nghĩa
|
|
|
|
65.
|
Nguyễn Quang
|
Ngọc
|
1952
|
Vĩnh Bảo, Hải Phòng
|
GS.TS, Viện trưởng Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, ĐHQGHN
|
66.
|
Trần Đức
|
Nhạ
|
|
|
|
67.
|
Trần Xuân
|
Nghê
|
|
|
|
68.
|
Nguyễn Thị
|
Nguyệt
|
|
|
|
69.
|
Hoàng Thị
|
Nữ
|
|
|
TS, Nguyên cán bộ Bảo tàng HCM
|
70.
|
Nguyễn Thị
|
Oanh
|
|
|
Bảo tàng HCM
|
71.
|
Lã Xuân
|
Phan
|
|
|
|
72.
|
Phạm Thị Kim
|
Phương
|
|
|
|
73.
|
Mai Thị
|
Quy
|
|
|
|
74.
|
Vũ Công
|
Quý
|
|
|
TS, Viện Nghiên cứu Đông Nam Á
|
75.
|
Hoàng Hữu
|
Quế
|
|
|
|
76.
|
Trần Cao
|
Sơn
|
|
|
|
77.
|
Phạm Đình
|
Sử
|
|
|
|
78.
|
Nguyễn Thị
|
Tài
|
|
|
|
79.
|
Nguyễn Thị Minh
|
Tâm
|
|
|
|
80.
|
Nguyễn Thanh
|
Tâm
|
|
|
|
81.
|
Nguyễn Thị
|
Tình
|
|
|
TS, Nguyên GĐ Bảo tàng HCM
|
82.
|
Triệu Quang
|
Tiến
|
|
|
PGS.TS, HV CTQGHCM
|
83.
|
Trương Thị
|
Tiến
|
|
|
PGS.TS, Khoa LS, ĐHKHXH&NV,HN
|
84.
|
Vũ Siêu
|
Thả
|
|
|
Đi bộ đội, đã mất
|
85.
|
Nguyễn Đức
|
Thắng
|
|
|
|
86.
|
Đỗ Thị Kim
|
Thi
|
|
|
|
87.
|
Đoàn Đình
|
Thi
|
|
|
|
88.
|
Thanh
|
Thiên
|
|
|
|
89.
|
Cầm Bá
|
Thiên
|
|
|
|
90.
|
Hoàng Đình
|
Thức
|
|
|
|
91.
|
Nguyễn Thị
|
Thuỷ
|
|
|
|
92.
|
Trần Quang
|
Trung
|
|
|
Phó Ban Tuyên giáo tỉnh ủy Hà Tĩnh
|
93.
|
Lê Hanh
|
Thông
|
|
|
|
94.
|
Lê Thị
|
Thưởng
|
|
|
|
95.
|
Phạm Văn
|
Tuệ
|
|
|
|
96.
|
Nguyễn Văn
|
Tứ
|
|
|
|
97.
|
Cù Thu
|
Tuyến
|
|
|
|
98.
|
Trần Thị
|
Vinh
|
|
|
PGS.TS, Viện Sử học
|
99.
|
Nguyễn Doãn
|
Vy
|
|
|
|
100.
|
La Công
|
Ý
|
|
|
|
101.
|
Hoàng Văn
|
Yên
|
|
|
|
102.
|
Đinh Thị
|
Yến
|
|
|
|