Danh mục các môn hệ Chuẩn và hệ Chất lượng cao học chung
|
Số TT
|
Mó mụn học
|
Mụn học
|
Số tớn chỉ
|
I
|
|
Khối kiến thức chung
|
|
|
HIS1002
|
Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam
|
3
|
III
|
|
Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành
|
|
IV
|
|
Khối kiến thức cơ sở của ngành
|
0
|
|
HIS2001
|
Nhập môn sử học và phương pháp luận sử học
|
3
|
|
HIS2002
|
Lịch sử Việt Nam cổ- trung đại
|
4
|
|
HIS2003
|
Lịch sử Việt Nam cận đại
|
4
|
|
HIS2004
|
Lịch sử Việt Nam hiện đại
|
4
|
|
HIS2005
|
Lịch sử Thế giới cổ- trung đại
|
4
|
|
HIS2009
|
Lịch sử sử học Việt Nam
|
2
|
|
PHI2023
|
Lịch sử triết học
|
2
|
|
HIS2011
|
Các dân tộc và chính sách dân tộc ở V.Nam
|
3
|
|
HIS2012
|
Làng xã Việt Nam
|
2
|
|
HIS2013
|
Nguyễn Aí Quốc và sự truyền bá Chủ nghĩa Mác- Lênin vào Việt Nam
|
2
|
|
HIS2014
|
Biến đổi kinh tế- xã hội Việt Nam 1945-1995
|
2
|
|
HIS2015
|
Đường lối đổi mới theo định hướng XHCN của Đảng CSVN
|
2
|
|
HIS2016
|
Sự phát triển kinh tế- xã hội của các nước Đông Bắc á
|
2
|
|
HIS2017
|
Sự phát triển kinh tế- xã hội của các nước Đông Nam á
|
2
|
V
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
|
V.1
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành riêng
|
|
V.1.1
|
|
Chuyên ngành lịch sử Việt Nam
|
14
|
|
|
Các môn bắt buộc
|
8
|
|
HIS3001
|
Đô thị cổ Việt Nam
|
2
|
|
HIS3002
|
Chế độ ruộng đất trong lịch sử cổ trung đại Việt Nam
|
2
|
|
HIS3003
|
Tiếp xúc văn hóa Đông-Tây ở Việt Nam thời cận đại
|
2
|
|
HIS3004
|
Nông thôn, nông nghiệp Việt Nam thời hiện đại
|
2
|
|
|
Các môn tự chọn
|
6/14
|
|
HIS3005
|
Cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
|
2
|
|
HIS3006
|
Sự hình thành dân tộc Việt Nam
|
2
|
|
HIS3007
|
Lịch sử chống ngoại xâm bảo vệ Tổ quốc Việt Nam thời cổ trung đại
|
2
|
|
HIS3008
|
Nhà nước và pháp luật Việt Nam thời kỳ cổ trung đại
|
2
|
|
HIS3009
|
Cơ cấu kinh tế- xã hội Việt Nam thời cận đại
|
2
|
|
HIS3010
|
Các khuynh hướng tư tưởng giải phóng dân tộc ở Việt Nam thời cận đại
|
2
|
|
HIS3012
|
Nghệ thuật quân sự Việt Nam thời hiện đại 1945-1975
|
2
|
V.1.2
|
|
Chuyên ngành Lịch sử Thế giới
|
14
|
|
|
Các môn bắt buộc
|
8
|
|
HIS3014
|
Văn minh thế giới và sự tiến hóa của nhân loại
|
2
|
|
HIS3015
|
Đặc điểm lịch sử cổ trung đại Phương Đông
|
2
|
|
HIS3016
|
Quan hệ thương mại ở khu vực Biển Đông thời cổ trung đại
|
2
|
|
HIS3017
|
Chủ nghĩa tư bản hiện đại
|
2
|
|
|
Các môn tự chọn
|
6/22
|
|
HIS3018
|
Các tôn giáo thế giới
|
2
|
|
HIS3019
|
Các học thuyết chính trị- xã hội ở Trung Quốc thời cổ trung đại
|
2
|
|
HIS3020
|
Một số vấn đề về quan hệ kinh tế và hợp tác khu vực Đông á
|
2
|
|
HIS3021
|
Các nước Đông Nam á- lịch sử và hiện tại
|
2
|
|
HIS3022
|
Các phong trào duy tân, cải cách ở châu á thế kỷ XIX-XX
|
2
|
|
HIS3023
|
Sự hình thành, phát triển của các công ty Đông ấn châu Âu và tác động đối với châu á thế kỷ XVI-XVII
|
2
|
|
HIS3024
|
Đặc điểm quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh
|
2
|
|
HIS3025
|
Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ từ sau Chiến tranh Thế giới thứ hai
|
2
|
|
HIS3026
|
Sự hình thành và phát triển của liên minh Châu Âu (EU)
|
2
|
|
HIS3027
|
Liên bang Nga- sự hình thành, phát triển và quan hệ với Việt Nam
|
2
|
|
HIS3028
|
Một số vấn đề về lịch sử Trung Đông
|
2
|
V.1.3
|
|
Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản VN
|
14
|
|
|
Các môn bắt buộc
|
8
|
|
HIS1001
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
HIS3030
|
Đảng CSVN lãnh đạo công cuộc xây dựng bộ máy chính quyền thời kỳ 1945-1975
|
2
|
|
HIS3031
|
Đường lối đối ngoại của Đảng qua các thời kỳ lịch sử
|
2
|
|
HIS3032
|
Một số vấn đề cơ bản trong đường lối quân sự của Đảng CSVN
|
2
|
|
|
Các môn tự chọn
|
6/18
|
|
HIS3029
|
Một số vấn đề về nghiên cứu Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
HIS3033
|
Một số vấn đề về cuộc vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
HIS3034
|
Đảng CSVN lãnh đạo công cuộc chuẩn bị, tiến lên tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
|
2
|
|
HIS3035
|
Chính sách ruộng đất của Đảng Cộng sản Việt Nam qua các thời kỳ cách mạng
|
2
|
|
HIS3036
|
Một số vấn đề cơ bản trong quan hệ quốc tế từ sau chiến tranh thế giới thứ II
|
2
|
|
HIS3037
|
Vai trò hậu phương của miền Bắc trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
|
2
|
|
HIS3038
|
Quá trình nhận thức của Đảng Cộng sản Việt Nam về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
|
2
|
|
HIS3039
|
Đường lối văn hóa của Đảng CSVN trong tiến trình cách mạng
|
2
|
1.
|
HIS3040
|
Công tác vận động quần chúng của Đảng CSVN trong quá trình cách mạng
|
2
|
V.1.4
|
|
Chuyên ngành Văn hóa học
|
14
|
|
|
Các môn bắt buộc
|
8
|
|
HIS3041
|
Một số vấn đề lý luận văn hóa học và lịch sử văn hóa
|
2
|
|
SOC3005
|
Xã hội học văn hóa
|
2
|
|
HIS3049
|
Văn hóa làng xã
|
2
|
|
HIS3043
|
Đô thị và văn hóa đô thị ở Việt Nam
|
2
|
|
|
Các môn tự chọn
|
6/10
|
|
HIS3044
|
Nhân học văn hóa
|
2
|
|
HIS3045
|
Văn hóa vùng và đặc trưng văn hóa tộc người ở Việt Nam
|
2
|
|
HIS3046
|
Văn hóa dân gian Việt Nam
|
2
|
|
HIS3048
|
Văn hóa và môi trường
|
2
|
V.1.5
|
|
Chuyên ngành Khảo cổ học
|
14
|
|
|
Các môn bắt buộc
|
8
|
|
HIS3050
|
Các phương pháp nghiên cứu Khảo cổ học
|
2
|
|
HIS3051
|
Thời đại đồ đá
|
2
|
|
HIS3052
|
Thời đại kim khí
|
2
|
|
HIS3053
|
Khảo cổ học lịch sử người Việt
|
2
|
|
|
Các môn tự chọn
|
6/18
|
|
HIS3054
|
Con người – Kỹ thuật – Môi trường
|
2
|
|
HIS3055
|
Khảo cổ học Champa
|
2
|
|
HIS3056
|
Khảo cổ học Oc Eo
|
2
|
|
HIS3057
|
Khảo cổ học Đông Nam á
|
2
|
|
HIS3058
|
Gốm sứ học và lịch sử gốm sứ Việt Nam
|
2
|
|
HIS3059
|
Khảo cổ học Trung Quốc
|
2
|
|
HIS3060
|
Lý thuyết Khảo cổ học
|
2
|
|
HIS3061
|
Cơ sở nhân học hình thể
|
2
|
|
HIS3062
|
Lịch sử Khảo cổ học Việt Nam
|
2
|
V.1.6
|
|
Chuyên ngành Nhân học
|
14
|
|
|
Các môn bắt buộc
|
8
|
|
HIS3063
|
Các phương pháp nghiên cứu Dân tộc học, nhân học
|
2
|
|
HIS3064
|
Một số vấn đề dân tộc học nông nghiệp
|
2
|
|
HIS3044
|
Nhân học văn hóa
|
2
|
|
HIS3065
|
Nhân học tôn giáo
|
2
|
|
|
Các môn tự chon
|
6/22
|
|
HIS3066
|
Lịch pháp và lịch của một số dân tộc ở Việt Nam
|
2
|
|
HIS3067
|
Một số vấn đề về Dân tộc học người Việt
|
2
|
|
HIS3068
|
Lịch sử hôn nhân và gia đình
|
2
|
|
HIS3069
|
Người Mường và các dân tộc ngôn ngữ Việt – Mường ở miền núi Việt Nam
|
2
|
|
HIS3070
|
Các dân tộc Tày- Nùng- Thái ở Việt Nam
|
2
|
|
HIS3071
|
Các dân tộc thuộc ngôn ngữ Tạng- Miến ở Việt Nam
|
2
|
|
HIS3072
|
Các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ H’Mông- Dao ở Việt Nam
|
2
|
|
HIS3073
|
Người Khmer và các dân cư ngôn ngữ Môn- Khmer ở Việt Nam
|
2
|
|
HIS3074
|
Người Chăm và các tộc người thuộc nhóm ngôn ngữ Malaya-Polinesien ở Việt Nam
|
2
|
|
HIS3075
|
Người Hoa và các tộc người ngôn ngữ Hán- Hoa ở Việt Nam
|
2
|
|
HIS3076
|
Nghiên cứu so sánh làng xã Việt Nam với một số nước trong khu vực
|
2
|
V.2
|
|
Khối kiến thức nghiệp vụ
|
10
|
|
HIS3077
|
Một số phương pháp nghiên cứu lịch sử
|
4
|
|
HIS3078
|
Sử liệu học và các nguồn sử liệu lịch sử Việt Nam
|
2
|
|
SIN3034
|
Hán – Nôm 1
|
2
|
|
SIN3035
|
Hán – Nôm 2
|
2
|
VI
|
|
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
|
11
|
|
HIS4050
|
Thực tập chuyên môn 1
|
2
|
|
HIS4051
|
Thực tập chuyên môn 2
|
2
|
|
HIS4052
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|