CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH: LỊCH SỬ
MÃ SỐ: 52220310
(Ban hành theo Quyết định số 3603/QĐ-ĐHQGHN, ngày 30 tháng 9 năm 2015
của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội)
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Một số thông tin về chương trình đào tạo
+ Tiếng Việt: Lịch sử
+ Tiếng Anh: History
- Mã số ngành đào tạo: 52220310
- Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Cử nhân ngành Lịch sử
(Chương trình đào tạo chất lượng cao)
+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in History
(Honors Program)
- Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo cử nhân chất lượng cao ngành Lịch sử trang bị cho sinh viên hệ thống những kiến thức cơ bản về các học phần thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức theo lĩnh vực và khối ngành; kiến thức cơ bản, hệ thống về tiến trình lịch sử Việt Nam và lịch sử thế giới, một số học phần bổ trợ, một hướng chuyên ngành của khoa học lịch sử; đồng thời được tăng cường kiến thức ngoại ngữ và một số chuyên đề chuyên sâu về lịch sử Việt Nam, lịch sử thế giới và các phương pháp nghiên cứu lịch sử để có thể học tiếp lên bậc cao hơn và tự học để hoàn thiện và nâng cao năng lực làm việc.
- Thông tin tuyển sinh
- Hình thức tuyển sinh: Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Dự kiến quy mô tuyển sinh: 20-25 sinh viên/năm.
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
- Về kiến thức và năng lực chuyên môn
1.1. Về kiến thức
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo có kiến thức lý thuyết chuyên sâu trong lĩnh vực đào tạo; nắm vững kỹ thuật và có kiến thức thực tế để có thể giải quyết các công việc phức tạp; tích luỹ được kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản, các quy luật tự nhiên và xã hội trong lĩnh vực được đào tạo để phát triển kiến thức mới và có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn; có kiến thức quản lý, điều hành, kiến thức pháp luật và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực được đào tạo; và có kiến thức cụ thể và năng lực chuyên môn như sau:
– Hiểu và vận dụng được hệ thống tri thức khoa học cơ bản của các học phần: Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lê nin, Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong học tập và nghiên cứu các khoa học lịch sử;
– Hiểu và vận dụng được kiến thức cơ bản về các khoa học cơ bản thuộc lĩnh vực Xã hội và Nhân văn trong học tập và nghiên cứu các khoa học lịch sử;
– Hiểu và vận dụng được kiến thức cơ bản về các học phần thuộc khối ngành Lịch sử, Triết học, Chính trị học trong học tập và nghiên cứu các khoa học lịch sử;
– Có kiến thức cơ bản lý luận sử học bao gồm những diễn giải bản thể lịch sử với tư cách là đối tượng của sử học, lý thuyết về con đường tiếp cận lịch sử và khai thác thông tin lịch sử, các thời đại và khuynh hướng sử học thế giới và Việt Nam. Biết phân tích chỉ ra những yếu tố tích cực hay hạn chế của các trường phái sử học hiện đại; biết phê phán các loại hình sử liệu đặc thù;
– Có hiểu biết cơ bản về khoa học khảo cổ như một lĩnh vực liên ngành nghiên cứu quá khứ nhân loại. Hiểu rõ bản chất của khoa học khảo cổ và tính liên ngành, đa ngành của những nghiên cứu khảo cổ học, xác định rõ mục đích, đối tượng của khảo cổ học và những quan điểm khác nhau về khảo cổ học;
– Có kiến thức hệ thống, nâng cao về tiến trình lịch sử Việt Nam và lịch sử Thế giới thời kỳ cổ trung đại, thời kỳ cận đại, thời kỳ hiện đại;
– Có tri thức về một số vấn đề của lịch sử Việt Nam và lịch sử Thế giới như Làng xã Việt Nam trong lịch sử, Sự phát triển kinh tế-xã hội các nước Đông Nam Á, Sự phát triển kinh tế-xã hội các nước Đông Bắc Á…;
– Có kiến thức nâng cao, chuyên sâu về Các khuynh hướng tư tưởng ở Việt Nam thời cận đại, ASEAN và quan hệ Việt Nam-ASEAN;
– Hiểu biết cơ bản quá trình hình thành và phát triển của chữ Hán, chữ Nôm trong lịch sử, văn hóa của Việt Nam. Có khả năng phiên âm và dịch nghĩa một số loại hình văn bản Hán nôm cơ bản về lịch sử, văn hóa Việt Nam;
– Có khả năng sử dụng ngoại ngữ cơ bản với các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
– Có kiến thức nâng cao các hướng chuyên ngành (tùy vào hướng ngành sinh viên đăng ký học):
– Hướng chuyên ngành Lịch sử Việt Nam:
+ Kiến thức chuyên sâu về chế độ ruộng đất trong lịch sử cổ và trung đại Việt Nam; Tiếp xúc văn hóa Đông-Tây ở Việt Nam thời cận đại; Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Việt Nam…;
+ Khả năng vận dụng những kiến thức này trong học tập và nghiên cứu các vấn đề thuộc hướng chuyên ngành Lịch sử Việt Nam và liên ngành các khoa học lịch sử.
– Hướng chuyên ngành Lịch sử thế giới:
+ Kiến thức chuyên sâu về Quan hệ thương mại truyền thống ở khu vực Biển Đông; Một số vấn đề về quan hệ kinh tế và hợp tác khu vực Đông Á; Đặc điểm quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh …;
+ Khả năng vận dụng những kiến thức này trong học tập và nghiên cứu các vấn đề thuộc hướng chuyên ngành Lịch sử Thế giới và liên ngành các khoa học lịch sử.
– Hướng chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam:
+ Kiến thức chuyên sâu về Một số vấn đề về nghiên cứu Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Đường lối đối ngoại của Đảng qua các thời kỳ lịch sử; Một số vấn đề cơ bản trong đường lối quân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam …;
+ Khả năng vận dụng những kiến thức này trong học tập và nghiên cứu các vấn đề thuộc hướng chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và liên ngành các khoa học lịch sử.
– Hướng chuyên ngành Văn hóa học:
+ Kiến thức chuyên sâu về Một số vấn đề lí luận văn hóa học và lịch sử văn hóa; Tiếp xúc và giao lưu văn hoá Việt Nam; Một số vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo và lễ hội ở Việt Nam…;
+ Khả năng vận dụng những kiến thức này trong học tập và nghiên cứu các vấn đề thuộc hướng chuyên ngành Văn hóa học và liên ngành các khoa học lịch sử.
– Hướng chuyên ngành Khảo cổ học:
+ Kiến thức chuyên sâu về Các lý thuyết Khảo cổ học; Thời đại đồ đá Việt Nam; Thời đại kim khí Việt Nam…
+ Khả năng vận dụng những kiến thức này trong học tập và nghiên cứu các vấn đề thuộc hướng chuyên ngành Khảo cổ học và liên ngành các khoa học lịch sử.
– Hướng chuyên ngành Lịch sử đô thị:
+ Kiến thức chuyên sâu về các phương pháp nghiên cứu Lịch sử Đô thị; Hướng nghiên cứu chuyên sâu về đô thị thời cổ đại, đô thị thời trung đại, đô thị thời thực dân – cận đại và đô thị thời hiện đại (cả trên phạm vi thế giới và ở Việt Nam);
+ Khả năng vận dụng những kiến thức này trong học tập và nghiên cứu các vấn đề thuộc hướng chuyên ngành Lịch sử Đô thị và và liên ngành các khoa học lịch sử.
1.2. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
– Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ở quy mô trung bình.
- Về kỹ năng
2.1. Kỹ năng chuyên môn
2.1.1. Có kỹ năng hoàn thành công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn của ngành được đào tạo trong những bối cảnh khác nhau; có kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu và thông tin, tổng hợp ý kiến tập thể và sử dụng những thành tựu mới về khoa học công nghệ để giải quyết những vấn đề thực tế hay trừu tượng trong lĩnh vực được đào tạo; có năng lực dẫn dắt chuyên môn để xử lý những vấn đề quy mô địa phương và vùng miền;
2.1.2. Kỹ năng phát hiện, xử lý và phát huy giá trị di tích khảo cổ học
– Nhận biết các đặc trưng cơ bản của một di tích khảo cổ học, từ đó có thể phát hiện các di tích khảo cổ học mới trong quá trình công tác. Có các kỹ năng cần thiết về chọn hướng, hoạch định hố và tổ chức khai quật cũng như các kỹ năng riêng biệt khi phát hiện và xử lý các loại hình di tích đặc biệt trong hố khai quật. Hiểu về phương pháp công tác quần chúng, biết động viên nhân dân làm công tác khảo cổ, đem khảo cổ phục vụ cho yêu cầu cụ thể của địa phương, tham gia thực hiện công tác “Khảo cổ học cộng đồng”;
2.1.3. Kĩ năng vận dụng lý thuyết để thực hiện công trình nghiên cứu đạt chất lượng khoa học cao
– Biết lập luận khoa học để xác định rõ đối tượng nghiên cứu lịch sử, tính chất của nhận thức lịch sử, nắm được và có khả năng áp dụng một cách thuần thục quy trình nghiên cứu về mặt lý thuyết để có thể ứng dụng khi thực hành nghiên cứu lịch sử đạt chất lượng cao;
– Nắm vững phương pháp và những lý thuyết nghiên cứu cơ bản về khoa học lịch sử nói chung, về một hướng ngành lịch sử nói riêng (tùy vào hướng ngành sinh viên đăng ký học). Trên cơ sở đó biết cách triển khai thực hiện sáng tạo các đề tài nghiên cứu khoa học và tiếp cận các hướng ngành khác của khoa học lịch sử cũng như của khoa học xã hội và nhân văn nói chung;
– Kỹ năng xác định, phân tích và giải quyết vấn đề của khoa học lịch sử: Có khả năng xác định vấn đề, đặt câu hỏi nghiên cứu/ giả thuyết nghiên cứu; Có khả năng xác định mức độ ưu tiên đối với từng câu hỏi nghiên cứu/ giả thuyết nghiên cứu; Có khả năng lựa chọn và vận dụng sáng tạo các phương pháp nghiên cứu lịch sử trong phân tích và giải quyết vấn đề thuộc hướng ngành được đào tạo; Có khả năng phân bổ thời gian, nguồn lực để giải quyết vấn đề.
2.1.4. Kỹ năng điều tra, khảo sát:
– Khảo sát trên tài liệu
+ Biết cách tra cứu tài liệu bằng công cụ tìm kiếm, trong thư viện;
+ Biết cách sắp xếp và phân loại thông tin;
+ Biết cách đánh giá độ tin cậy của thông tin;
+ Có khả năng xác định các vấn đề nghiên cứu còn tồn đọng, các vấn đề chưa/ít được quan tâm nghiên cứu;
+ Biết cách liệt kê, trích dẫn tài liệu tham khảo.
– Khảo sát trên thực tế:
+ Hiểu các phương pháp thực hiện khảo sát thực tế đối với từng hướng ngành cụ thể;
+ Có khả năng tiến hành khảo sát cá nhân/theo nhiều nhóm khác nhau;
+ Có khả năng vận dụng linh hoạt các công cụ hỗ trợ để thực hiện khảo sát.
2.1.5. Khái quát hoá các kết quả nghiên cứu thực nghiệm/lý thuyết.
2.2. Kỹ năng bổ trợ
2.2.1. Kỹ năng làm việc, giải quyết độc lập, sáng tạo
2.2.2. Kỹ năng làm việc nhóm
– Thành lập nhóm;
– Xác định vai trò thành viên hay lãnh đạo nhóm;
– Xác định kế hoạch làm việc của nhóm;
– Triển khai kế hoạch làm việc, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện;
– Thay đổi nhóm để thích ứng với hoàn cảnh.
2.2.3. Kỹ năng giao tiếp
– Xây dựng ý tưởng, lập luận;
– Giao tiếp cá nhân trực tiếp;
– Thuyết trình trước đám đông;
– Giao tiếp bằng văn bản;
– Giao tiếp qua các phương tiện kỹ thuật công nghệ.
2.2.4. Các kỹ năng về ngoại ngữ và tin học
– Có kỹ năng ngoại ngữ chuyên ngành ở mức có thể hiểu được các ý chính của một báo cáo hay bài phát biểu về các chủ đề quen thuộc trong công việc liên quan đến ngành được đào tạo; có thể sử dụng ngoại ngữ để diễn đạt, xử lý một số tình huống chuyên môn thông thường; có thể viết được báo cáo có nội dung đơn giản, trình bày ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn;
– Thành thạo kỹ năng tin học văn phòng.
- Về phẩm chất đạo đức
3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân
– Nhận thức và ứng xử theo các nguyên tắc và chuẩn mực đạo đức;
– Trung thực và giữ uy tín.
3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
– Có ý thức tổ chức kỷ luật, tự giác và tận tụy trong công việc;
– Trung thực trong nghiên cứu và trong khai thác, trích dẫn các kết quả nghiên cứu;
– Ý thức được trách nhiệm và thể hiện trách nhiệm trong công việc.
3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội
– Cầu thị, khát khao khám phá và học hỏi từ thực tế cuộc sống, có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội;
– Bảo vệ lợi ích của Tổ quốc.
- Những vị trí công tác mà người học có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp:
- Làm công tác nghiên cứu ở các viện, trung tâm nghiên cứu, các cơ quan nhà nước, đoàn thể xã hội có yêu cầu chuyên môn liên quan trực tiếp đến kiến thức lịch sử;
- Làm công tác giảng dạy lịch sử tại các trường đại học, cao đẳng, phổ thông trung học;
- Làm công tác quản lý tư liệu lịch sử, quản lý bảo tàng, di tích lịch sử,…;
- Làm công tác lịch sử, văn hoá ở các cơ quan nhà nước, đoàn thể xã hội (ở trong và ngoài nước);
- Làm những công việc liên quan đến những vấn đề khác nhau thuộc khối khoa học xã hội và nhân văn;
* Các loại hình cơ quan, tổ chức và doanh nghiệp có khả năng và cơ hội làm việc phù hợp:
- Các trường đại học, cao đẳng, phổ thông có giảng dạy lịch sử và học phần Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam;
- Các Viện Nghiên cứu thuộc Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (Viện Sử học, Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện nghiên cứu Đông Bắc Á, Viện Nghiên cứu Châu Mỹ, Viện Nghiên cứu Châu Âu, Viên Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông, Viện Dân tộc học…), Viện Lịch sử quân sự Việt Nam, Viện Lịch sử Đảng…;
- Các cơ quan Nhà nước và đoàn thể có sử dụng kiến thức lịch sử (các cơ quan trung ương của hệ thống chính trị, các cơ quan báo chí, UBND các cấp, bảo tàng, các trung tâm nghiên cứu lịch sử-văn hoá, các đơn vị quản lý di tích lịch sử, các nhà xuất bản, tạp chí chuyên ngành lịch sử…).
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên tốt nghiệp có thể học tiếp lên bậc cao hơn và tự học để hoàn thiện và nâng cao năng lực làm việc.
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo |
159 tín chỉ |
Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, kỹ năng bổ trợ): |
32 tín chỉ |
– Khối kiến thức theo lĩnh vực: |
26 tín chỉ |
+ Bắt buộc |
20 tín chỉ |
+ Tự chọn |
6/10 tín chỉ |
– Khối kiến thức theo khối ngành: |
18 tín chỉ |
+ Bắt buộc |
12 tín chỉ |
+ Tự chọn |
6/18 tín chỉ |
– Khối kiến thức theo nhóm ngành: |
13 tín chỉ |
+ Bắt buộc |
9 tín chỉ |
+ Tự chọn |
4/8 tín chỉ |
– Khối kiến thức ngành: |
70 tín chỉ |
· Các học phần chung của ngành |
49 tín chỉ |
+ Bắt buộc |
40 tín chỉ |
+ Tự chọn |
9/15 tín chỉ |
· Kiến thức hướng chuyên ngành |
10 tín chỉ |
+ Bắt buộc |
6 tín chỉ |
+ Tự chọn |
4 tín chỉ |
+ Thực tập và khóa luận tốt nghiệp: |
11 tín chỉ |
- Khung chương trình đào tạo
Số TT |
Mã học phần |
Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần học trước |
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
I |
|
Khối kiến thức chung (không tính các học phần từ 10-12) |
32 |
|
|
|
|
1 |
PHI1004 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1 |
2 |
24 |
6 |
|
|
2 |
PHI1005 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2 |
3 |
36 |
9 |
|
PHI1004 |
3 |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology |
2 |
20 |
10 |
|
PHI1005 |
4 |
HIS1002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam |
3 |
42 |
3 |
|
POL1001 |
5 |
INT1004 |
Tin học cơ sở 2
Introduction to Informatics 2 |
3 |
17 |
28 |
|
|
6 |
|
Ngoại ngữ cơ sở 1
Foreign Language 1 |
4 |
16 |
40 |
4 |
|
|
FLF2101 |
Tiếng Anh cơ sở 1
General English 1 |
|
|
|
|
|
|
FLF2201 |
Tiếng Nga cơ sở 1
General Russian 1 |
|
|
|
|
|
|
FLF2301 |
Tiếng Pháp cơ sở 1
General French 1 |
|
|
|
|
|
|
FLF2401 |
Tiếng Trung cơ sở 1
General Chinese 1 |
|
|
|
|
|
7 |
|
Ngoại ngữ cơ sở 2
Foreign Language 2 |
5 |
20 |
50 |
5 |
|
|
FLF2102 |
Tiếng Anh cơ sở 2
General English 2 |
|
|
|
|
FLF2101 |
|
FLF2202 |
Tiếng Nga cơ sở 2
General Russian 2 |
|
|
|
|
FLF2201 |
|
FLF2302 |
Tiếng Pháp cơ sở 2
General French 2 |
|
|
|
|
FLF2301 |
|
FLF2402 |
Tiếng Trung cơ sở 2
General Chinese 2 |
|
|
|
|
FLF2401 |
8 |
|
Ngoại ngữ cơ sở 3
Foreign Language 3 |
5 |
20 |
50 |
5 |
|
|
FLF2103 |
Tiếng Anh cơ sở 3
General English 3 |
|
|
|
|
FLF2102 |
|
FLF2203 |
Tiếng Nga cơ sở 3
General Russian 3 |
|
|
|
|
FLF2202 |
|
FLF2303 |
Tiếng Pháp cơ sở 3
General French 3 |
|
|
|
|
FLF2302 |
|
FLF2403 |
Tiếng Trung cơ sở 3
General Chinese 3 |
|
|
|
|
FLF2402 |
9 |
|
Ngoại ngữ cơ sở 4(***)
Foreign Language 4(***) |
5 |
20 |
50 |
5 |
|
|
FLF2104 |
Tiếng Anh cơ sở 4(***)
General English 4(***) |
|
|
|
|
FLF2103 |
|
FLF2204 |
Tiếng Nga cơ sở 4(***)
General Russian 4(***) |
|
|
|
|
FLF2203 |
|
FLF2304 |
Tiếng Pháp cơ sở 4(***)
General French 4(***) |
|
|
|
|
FLF2303 |
|
FLF2404 |
Tiếng Trung cơ sở 4(***)
General Chinese 4(***) |
|
|
|
|
FLF2403 |
10 |
|
Giáo dục thể chất
Physical Education |
4 |
|
|
|
|
11 |
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh
National Defence Education |
8 |
|
|
|
|
12 |
|
Kĩ năng bổ trợ
Soft Skills |
3 |
|
|
|
|
II |
|
Khối kiến thức theo lĩnh vực |
26 |
|
|
|
|
II.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
20 |
|
|
|
|
13 |
MNS1053 |
Các phương pháp nghiên cứu khoa học
Research Methods |
3 |
36 |
9 |
|
|
14 |
THL1057 |
Nhà nước và pháp luật đại cương
General State and Law |
2 |
20 |
5 |
5 |
PHI1004 |
15 |
HIS1053 |
Lịch sử văn minh thế giới(*)
History of World Civilization(*) |
3 |
42 |
3 |
|
|
16 |
HIS1056 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam (*)
Fundamentals of Vietnamese Culture(*) |
3 |
42 |
3 |
|
|
17 |
SOC1051 |
Xã hội học đại cương (*)
General Sociology(*) |
3 |
39 |
6 |
|
|
18 |
PSY1051 |
Tâm lí học đại cương(*)
General Psychology(*) |
3 |
45 |
|
|
|
19 |
PHI1054 |
Logic học đại cương
General Logics |
3 |
31 |
14 |
|
|
II.2 |
|
Các học phần tự chọn |
6/10 |
|
|
|
|
20 |
INE1014 |
Kinh tế học đại cương
General Economics |
2 |
20 |
10 |
|
|
21 |
EVS1001 |
Môi trường và phát triển
Environment and Development |
2 |
26 |
4 |
|
|
22 |
MAT1078 |
Thống kê cho khoa học xã hội
Statistics for Social Sciences |
2 |
20 |
10 |
|
|
23 |
LIN1050 |
Thực hành văn bản tiếng Việt Practicing on Vietnamese Texts |
2 |
20 |
10 |
|
|
24 |
LIB1050 |
Nhập môn Năng lực thông tin
Introduction to Information Literacy |
2 |
20 |
10 |
|
|
III |
|
Khối kiến thức theo khối ngành |
18 |
|
|
|
|
III.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
12 |
|
|
|
|
25 |
PHI 1101 |
Tôn giáo học đại cương
General Religious Studies |
3 |
39 |
6 |
|
|
26 |
ANT1101 |
Các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam (*)
Ethnicity and ethnic policies in Vietnam (*) |
3 |
36 |
9 |
|
|
27 |
POL1052 |
Chính trị học đại cương
General Politics |
3 |
39 |
6 |
|
|
28 |
ITS1101 |
Thể chế chính trị thế giới (*)
Political Institutions of the World (*) |
3 |
30 |
15 |
|
|
III.2 |
|
Các học phần tự chọn |
6/18 |
|
|
|
|
29 |
HIS1100 |
Lịch sử Việt Nam đại cương
General Vietnamese History |
3 |
42 |
3 |
|
|
30 |
PHI1102 |
Lịch sử triết học đại cương
History of Philosophy |
3 |
36 |
9 |
|
|
31 |
MNS1103 |
Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Constitution of the Socialist Republic of Vietnam |
3 |
36 |
9 |
|
|
32 |
PHI1105 |
Phương thức sản xuất châu Á và làng xã ở Việt Nam
The Asian Way of Production and Vietnamese Village Issues |
3 |
36 |
9 |
|
|
33 |
ANT1100 |
Nhân học đại cương
General Anthropology |
3 |
39 |
6 |
|
|
34 |
JOU1051 |
Báo chí truyền thông đại cương
Fundamentals of Mass Communication |
3 |
39 |
6 |
|
|
IV |
|
Khối kiến thức theo nhóm ngành |
13 |
|
|
|
|
IV.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
9 |
|
|
|
|
35 |
HIS1150 |
Phương pháp luận sử học
Historical Methodology |
2 |
28 |
2 |
|
|
36 |
HIS3107 |
Một số phương pháp nghiên cứu lịch sử
Some Methods in Historical Research |
4 |
56 |
4 |
|
|
37 |
HIS2010 |
Cơ sở khảo cổ học (*)
Introduction to Archeology (*) |
3 |
42 |
3 |
|
|
IV.2 |
|
Các học phần tự chọn |
4/8 |
|
|
|
|
38 |
HIS2015 |
Đường lối đổi mới theo định hướng XHCN của Đảng CSVN
Socialist-Oriented Renovation Policies of the Vietnamese Communist Party |
2 |
28 |
2 |
|
|
39 |
HIS2016 |
Sự phát triển kinh tế- xã hội của các nước Đông Bắc Á
Socio-Economic Development in the East- Asian Countries |
2 |
28 |
2 |
|
|
40 |
HIS2017 |
Sự phát triển kinh tế- xã hội của các nước Đông Nam Á
Socio-Economic Development in the Southeast Asian Countries |
2 |
28 |
2 |
|
|
41 |
HIS3018 |
Các tôn giáo thế giới
World Religions |
2 |
28 |
2 |
|
|
V |
|
Khối kiến thức ngành |
70 |
|
|
|
|
V.1 |
|
Các học phần chung của ngành |
49 |
|
|
|
|
V.1.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
40 |
|
|
|
|
42 |
HIS2061
|
Lịch sử Việt Nam cổ- trung đại (*)
Ancient and Medieval History of Vietnam (*) |
4 |
56 |
4 |
|
|
43 |
HIS2019 |
Lịch sử Việt Nam cận đại(*)
Modern History of Vietnam (*) |
3 |
42 |
3 |
|
HIS2061 |
44 |
HIS2104 |
Lịch sử Việt Nam hiện đại (*)
Contemporary History of Vietnam (*) |
4 |
56 |
4 |
|
HIS2019 |
45 |
HIS2064 |
Lịch sử Thế giới cổ- trung đại (*)
Ancient and Medieval History of the World (*) |
4 |
56 |
4 |
|
|
46 |
HIS2006 |
Lịch sử Thế giới cận đại (*)
History of the World (*) |
3 |
42 |
3 |
|
HIS2064 |
47 |
HIS2065 |
Lịch sử Thế giới hiện đại (*)
Contemporary History of the World (*) |
4 |
56 |
4 |
|
HIS2006 |
48 |
HIS2020 |
Lịch sử sử học (*)
History of the Historiography (*) |
4 |
56 |
4 |
|
|
49 |
HIS3078 |
Sử liệu học và các nguồn sử liệu lịch sử Việt Nam
The Study of Historical Documents and Hitorical Sources in Vietnam |
3 |
42 |
3 |
|
|
50 |
HIS3201 |
Các khuynh hướng tư tưởng ở Việt Nam thời cận đại (***)
Tendencies of Thoughts in Modern Vietnam (***) |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2019 |
51 |
HIS3137 |
ASEAN và mối quan hệ Việt Nam – ASEAN (***)
ASEAN and Vietnam – ASEAN Relations (***) |
3 |
42 |
3 |
|
HIS2065 |
52 |
SIN3055 |
Hán Nôm cơ sở
Basic Sino – Nom |
4 |
56 |
4 |
|
|
53 |
HIS2022 |
Niên luận
Annual Essay |
2 |
|
|
30 |
HIS2104
HIS2065
HIS3107 |
V.1.2 |
|
Các học phần tự chọn |
9/15 |
|
|
|
|
54 |
HIS3125 |
Làng xã Việt Nam trong lịch sử
Vietnamese Villages in History |
3 |
42 |
3 |
|
HIS2061 |
55 |
HIS3135 |
Các tôn giáo ở Việt Nam
Religions in Vietnam |
3 |
42 |
3 |
|
HIS2104 |
56 |
HIS3126 |
Mĩ thuật và kiến trúc cổ Việt Nam
Ancient Art and Architecture in Vietnam |
3 |
42 |
3 |
|
HIS2010 |
57 |
HIS3127 |
Nguyễn Ái Quốc và sự truyền bá Chủ nghĩa Mác- Lênin vào Việt Nam
Nguyen Ai Quoc and the Dissemination of Marxist-Leninist Ideology into Vietnam |
3 |
42 |
3 |
|
HIS2019 |
58 |
HIS3110 |
Đường lối văn hóa của Đảng Cộng sản Việt Nam trong tiến trình cách mạng
Cultural Policies of the Vietnamese Communist Party in the Revolutions |
3 |
42 |
3 |
|
HIS1002 |
V.2 |
|
Kiến thức hướng chuyên ngành |
10 |
|
|
|
|
V.2.1 |
|
Hướng chuyên ngành Lịch sử Việt Nam |
10
|
|
|
|
|
V.2.1.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
59 |
HIS3002 |
Chế độ ruộng đất trong lịch sử cổ trung đại Việt Nam
Land Regimes in Ancient and Medieval Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2061 |
60 |
HIS3003 |
Tiếp xúc văn hóa Đông-Tây ở Việt Nam thời cận đại
East-West Acculturation in modern Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2019 |
61 |
HIS3128 |
Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Việt Nam
The People’s National Democratic Revolution of Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2104 |
V.2.1.2 |
|
Các học phần tự chọn |
4/16 |
|
|
|
|
62 |
HIS3001 |
Đô thị cổ Việt Nam
Ancient Cities of Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2061 |
63 |
HIS3008 |
Nhà nước và pháp luật Việt Nam thời kì cổ trung đại
States and Laws in Ancient and Medieval Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2061 |
64 |
HIS3007 |
Lịch sử chống ngoại xâm bảo vệ Tổ quốc Việt Nam thời cổ trung đại
Wars of Resistance against Foreign Invasion in Ancient and Medieval Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2061 |
65 |
HIS3009 |
Cơ cấu kinh tế- xã hội Việt Nam thời cận đại
Socio-Economic Structure of Modern Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2019 |
66 |
HIS3010 |
Các khuynh hướng tư tưởng giải phóng dân tộc ở Việt Nam thời cận đại
Tendencies of Liberation Thoughts in Modern Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2019 |
67 |
HIS3098 |
Nghệ thuật quân sự Việt Nam thời hiện đại 1945-1975
Military Art of Contemporary Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2104 |
68 |
HIS3004 |
Nông thôn, nông nghiệp Việt Nam thời hiện đại
Villages and Agriculture of Contemporary Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS210 |
69 |
HIS 3097 |
Biến đổi kinh tế- xã hội Việt Nam 1945-2000
Vietnam’s Socio – Economic Transformation, 1945-2000 |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2104
|
V.2.2 |
|
Hướng chuyên ngành Lịch sử Thế giới |
10 |
|
|
|
|
V.2.2.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
70 |
HIS3082 |
Quan hệ thương mại truyền thống ở khu vực Biển Đông Traditional Trade Relations in the East Sea |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2064 |
71 |
HIS3020 |
Một số vấn đề về quan hệ kinh tế và hợp tác khu vực Đông Á
Economic Relations and Regional Cooperations in East Asia: Main Issues |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2065 |
72 |
HIS3024 |
Đặc điểm quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh
Main Features of International Relations after the Cold War |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2065 |
V.2.2.2 |
|
Các học phần tự chọn |
4/16 |
|
|
|
|
73 |
HIS3015 |
Đặc điểm lịch sử cổ trung đại Phương Đông
Main Features of the Orientin the Ancient and Medieval Times |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2064 |
74 |
HIS3099 |
Các học thuyết chính trị- xã hội ở Trung Quốc thời cổ trung đại
Socio-Political Theories in Ancient and Medieval China |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2064 |
75 |
HIS3129 |
Văn minh thế giới và sự tiến hóa của nhân loại – Các lý thuyết và quan điểm
World Civilization and the Human Evolution – Theories |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2065 |
76 |
HIS3100 |
Sự hình thành, phát triển của các công ty Đông Ấn châu Âu và tác động đối với châu Á thế kỉ XVI-XVII
The Foundation and Development of the European East India Companies and their Impacts on Asian Societies, XVI-XVII Centuries |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2006 |
77 |
HIS3025 |
Chính sách đối ngoại của Hoa Kì từ sau Chiến tranh Thế giới thứ hai
The U.S Foreign Policies after World War II |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2065 |
78 |
HIS3026 |
Sự hình thành và phát triển của liên minh Châu Âu (EU)
The Formation and Development of the European Union |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2065 |
79 |
HIS3027 |
Liên bang Nga- sự hình thành, phát triển và quan hệ với Việt Nam
The USSR (Russia): Its Foundation, Development and Relations with Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2065 |
80 |
HIS3028 |
Một số vấn đề về lịch sử Trung Đông
Issues on the History of the Middle East |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2065 |
V.2.3 |
|
Hướng chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản VN |
10 |
|
|
|
|
V.2.3.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
81 |
HIS3029 |
Một số vấn đề về nghiên cứu lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Issues on the Study of the History of the Vietnamese Communist Party |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1002
|
82 |
HIS3031 |
Đường lối đối ngoại của Đảng qua các thời kì lịch sử
The Foreign Policies of the Vietnamese Communist Party |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1002 |
83 |
HIS3101 |
Một số vấn đề cơ bản trong đường lối quân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam
Issues on the Military Policies of the Vietnamese Communist Party |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1002 |
V.2.3.2 |
|
Các học phần tự chọn |
4/16 |
|
|
|
|
84 |
HIS3102 |
Một số vấn đề về cuộc vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Issues on the Movement for the Formation of the Vietnamese Communist Party |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1002 |
85 |
HIS3103 |
Đảng CSVN lãnh đạo công cuộc chuẩn bị, tiến lên tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
The Vietnamese Communist Party’s Leading Role in the Preparation for the August Revolution of 1945 |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1002 |
86 |
HIS3037 |
Vai trò hậu phương của miền Bắc trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước
The Role of North Vietnam in the anti-American War |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1002 |
87 |
HIS3104 |
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo công cuộc xây dựng bộ máy chính quyền thời kì 1945-1975
The Vietnamese Communist Party’s Leading Role in the Establishment of the Government, 1945-1975 |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1002
|
88 |
HIS3105 |
Một số vấn đề cơ bản trong quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ II
Issues on International Relations after World War II |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1002
|
89 |
HIS3106 |
Chính sách ruộng đất của Đảng Cộng sản Việt Nam qua các thời kì cách mạng
Land Policies of the Vietnamese Communist Partythroughout Revolutionary Periods |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1002
|
90 |
HIS3111 |
Công tác vận động quần chúng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong quá trình cách mạng
The VietnameseCommunist Party’s People Mobilization in the Revolutions. |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1002
|
91 |
HIS3130 |
Các cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam
Political Platforms of the Vietnamese Communist Party |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1002 |
V.2.4 |
|
Hướng ngành Văn hóa học |
10 |
|
|
|
|
V.2.4.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
92 |
HIS3041 |
Một số vấn đề lí luận văn hóa học và lịch sử văn hóa
Issues ofthe Cultural Studies and Cultural History |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1056 |
93 |
HIS3042 |
Tiếp xúc và giao lưu văn hoá Việt Nam
Cultural Exchanges and Acculturation in Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1056 |
94 |
HIS3047 |
Một số vấn đề về tín ngưỡng, tôn giáo và lễ hội ở Việt Nam
Issues on Beliefs, Religions and Festivals in Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1056 |
V.2.4.2 |
|
Các học phần tự chọn |
4/14 |
|
|
|
|
95 |
HIS3048 |
Văn hoá và Môi trường
Culture and Environment |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1056 |
96 |
HIS3131 |
Di sản và quản lý di sản văn hoá ở Việt Nam
Heritage and Management of Cultural Heritage in Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1056 |
97 |
HIS3132 |
Văn hóa làng xã ở Việt Nam
Village Culture in Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1056 |
98 |
HIS3046 |
Văn hóa dân gian Việt Nam
VietnameseFolk Cultures |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1056 |
99 |
HIS3043 |
Đô thị và văn hóa đô thị ở Việt Nam
Cities and Urban Culture in Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1056 |
100 |
HIS3133 |
Giới và nghiên cứu giới trong văn hoá ở Việt Nam
Gender and Gender Studies in Vietnam Culture |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1056 |
101 |
HIS3045 |
Văn hóa vùng và đặc trưng văn hóa tộc người ở Việt Nam
Regional Cultures and Charateritics of Ethnic Cultures in Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1056 |
V.2.5 |
|
Hướng chuyên ngành Khảo cổ học |
10 |
|
|
|
|
V.2.5.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
102 |
HIS3134 |
Lý thuyết khảo cổ học Archeology Theories |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2010 |
103 |
HIS3112 |
Thời đại đồ đá Việt Nam
Vietnam Stone Age |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2010 |
104 |
HIS3113 |
Thời đại kim khí Việt Nam
Vietnam Metal Age |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2010 |
V.2.5.2 |
|
Các học phần tự chọn |
4/16 |
|
|
|
|
105 |
HIS3050 |
Các phương pháp nghiên cứu Khảo cổ học
Methods in Archaelogy Study |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2010 |
106 |
HIS3054 |
Con người – Kĩ thuật – Môi trường
Human, Technology and Environment |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2010 |
107 |
HIS3114 |
Khảo cổ học lịch sử người Việt
Vietnamese Historical Archaelogy |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2010 |
108 |
HIS3055 |
Khảo cổ học Champa
The Champa Archaeology |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2010 |
109 |
HIS3115 |
Khảo cổ học Óc Eo
The Oc Eo Archaeology |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2010 |
110 |
HIS3058 |
Gốm sứ học và lịch sử gốm sứ Việt Nam
Ceramics and the History of Vietnamese Ceramics |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2010 |
111 |
HIS3059 |
Khảo cổ học Trung Quốc
China Archaeology |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2010 |
112 |
HIS3062 |
Lịch sử Khảo cổ học Việt Nam
The History of Vietnam Archaeology |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2010 |
V.2.6 |
|
Hướng chuyên ngành Lịch sử đô thị |
10 |
|
|
|
|
V.2.6.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
113 |
HIS3116 |
Các khuynh hướng nghiên cứu lịch sử đô thị trên thế giới và Việt Nam
Tendencies of Urban History Studies in the World and in Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS3107 |
114 |
HIS3117 |
Quản lý và phát triển đô thị trong lịch sử Việt Nam
Urban Management and Development in Vietnamese History |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2061 |
115 |
HIS3118 |
Chuyển biến xã hội đô thị Việt Nam thời kỳ cận – hiện đại
Urban Societal Transformation in Modern and Contemporary Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2019 |
V.2.6.2 |
|
Các học phần tự chọn |
4/14 |
|
|
|
|
116 |
HIS3119 |
Các vấn đề về khảo cổ học đô thị ở Việt Nam
Issues of Urban Archaeology in Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2010 |
117 |
HIS3120 |
Một số đô thị tiêu biểu trong lịch sử Việt Nam
Some Typical Cities in Vietnam History |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2061 |
118 |
HIS3121 |
Thiết chế đô thị Việt Nam thời kỳ cổ – trung đại
Urban Structure in Ancient and Medieval Vietnam |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2061 |
119 |
HIS3122 |
Quan hệ Thành thị – Nông thôn trong lịch sử Việt Nam
Urban – Rural Relations in Vietnamese History |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1056 |
120 |
HIS3123 |
Diện mạo đô thị Việt Nam thế kỷ XIX-XX
Feature of Vietnamese Urbanity during the XIX-XX Centuries |
2 |
28 |
2 |
|
HIS2019 |
121 |
HIS3124 |
Lịch sử văn minh đô thị thế giới
History of World Urban Civilization |
2 |
28 |
2 |
|
HIS1053 |
122 |
ANT3026 |
Nhân học đô thị
Urban Anthropology |
2 |
28 |
2 |
|
|
V.3 |
|
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp |
11 |
|
|
|
|
123 |
HIS4050 |
Thực tập chuyên môn
Fieldwork |
2 |
|
20 |
10 |
HIS2010 |
124 |
HIS4052 |
Thực tập tốt nghiệp
Graduation Fieldwork |
2 |
|
20 |
10 |
Các học phần của từng Kiến thức hướng ngành tương ứng |
125 |
HIS4153 |
Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis |
7 |
|
|
|
|
Tổng số |
159 |
|
|
|
|
Ghi chú:
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào số tín chỉ của chương trình đào tạo nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy;
(*): Học phần cùng số tín chỉ nhưng nội dung và chuẩn đầu ra được nâng cao hơn so với học phần cùng tên của chương trình đào tạo chuẩn ngành tương ứng;
(***): Học phần mới nhằm đạt chuẩn cao hơn so với chương trình đào tạo chuẩn ngành tương ứng.